1. Đặc điểm của bộ điều khiển nhiệt độ OMRON E5CC series
- Màn hình của bộ điều khiển bộ điều khiển nhiệt độ OMRON E5CC series là màn hình led có 11 thanh màu trắng
- Tốc độ lấy mẫu cực nhanh
- Bộ điều khiển đươc cài đặt dễ dàng với phần mềm CX-thermo (phải mua riêng)
- Được sử dụng để đo nhiệt độ trong các ngành công nghiệp nhựa, thép, điều chỉnh nhiệt độ cho máy ấp trứng,…
2. Thông số bộ điều khiển nhiệt độ E5CC series
- Kích thước W x H = 48 mm x 48 mm
- Thời gian lấy mẫu theo chu kỳ: 50 ms
- Các phương pháp điều khiển ON/OFF, 2-PID
- Sử dụng cổng kết nối : RS485
- Phụ kiện của bộ điều khiển: gá lắp cánh tủ, đế ( mua riêng)
- Đã đạt các tiêu chuẩn sau: CSA, UL, KOSHA, EN.
- Các cấp bảo vệ: IP66 ( mặt trước) , IP20 ( mặt sau), IP00 ( thiết bị đầu cuối)
Product Description
Kích thước | H48xW48 |
Hiển thị | Màn hình led 11 thanh màu trắng
Kích thước chữ số: giá trị thực PV: 15.2 mm, giá trị đặt SV: 7.1 mm |
Nguồn cấp | Kí tự A trong mã hàng thể hiện điện áp: 100-240VAC 50/60Hz,
Kí tự D trong mã hàng thể hiện điện áp: 24VAC, 50/60Hz; 24VDC |
Ngõ vào |
Can nhiệt: K, J, T, E, L, U, N, R, S, B, W, or PL II Nhiệt kế kháng bạch kim: Pt100 or JPt100 Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại (ES1B): 10 to 70oC, 60 to 120oC, 115 to 165oC, or 140 to 260oC Đầu vào analog: 1-5VDC, 0-5VDC, 0-10VDC, DC4-20mA |
Ngõ ra | Ngõ ra điều khiển:
– Rơ le: SPST-NO, 250VAC 3A – Bán dẫn: 12VDC ±20% (NPN), tối đa dòng tải 21mA, với mạch bảo vệ ngắn mạch. – Dòng: DC4-20mA / DC0-20mA (tải tối đa 500Ω) Ngõ ra phụ: – Số ngõ ra: 0, 1, 2, 3 – Thông số ngõ ra: rơ le N.O, 250 VAC, Các Model với 3 ngõ ra: 2 A( tải điện trở). Ngõ ra transfer: – Số ngõ ra: 1 – Thông số ngõ ra: DC4 to 20mA, tải tối đa 500 Ω |
Chu kỳ lấy mẫu | 50 ms |
Phương pháp điều khiển | ON/OFF, 2-PID |
Tính năng | Ngõ ra chỉnh tay, điều khiển nóng/ lạnh, cảnh báo đứt mạch điều khiển, ramp giá trị đặt, các chức năng cảnh báo khác, cảnh báo cháy bộ gia nhiệt (Bao gồm cả cảnh báo lỗi rơ le bán dẫn), 40% AT, 100% AT, giới hạn phần trăm mở van, lọc số ngõ vào, tự điều chỉnh, đặc tính điều chỉnh cứng, dịch ngõ vào giá trị thực, chạy/ dừng, chức năng bảo vệ, khai căn bậc hai, giới hạn tốc độ thay đổi phần trăm mở van, tính toán đơn giản, hiển trị trạng thái nhiệt, cài đặt đơn giản, tính giá trị trung bình của ngõ vào, cài đặt độ sáng hiển thị. |
Truyền thông | RS485 |
Kiểu đấu nối | B:Chân gài; S: Cầu đấu; 6:Chân cắm dạng vít (lắp bảo vệ); C: Chân cắm dạng vít; 5: Cầu đấu (lắp bảo vệ); U: Chân cắm |
Kiểu lắp đặt | Lắp trên cánh tủ, bắt vít trên tủ điện |
Phụ kiện | Gá lắp cánh tủ, đế (mua rời) |
Cấp bảo vệ | Mặt trước: IP66, mặt sau: IP20, Thiết bị đầu cuối: IP00 |
Tiêu chuẩn | CSA, UL, KOSHA, EN |